Nội dung bài viết xe
Giới thiệu về xe tải Fuso FJ
Xe tải 3 chân Fuso FJ Nhật Bản là dòng xe tải nặng Fighter FJ24R được nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ. Xe có tải trọng hàng hóa 15 tấn, tổng tải trọng 24 tấn. Được trang bị nhiều hệ thống hiện đại, hiệu suất mạnh mẽ. Hướng tới sự chất lượng bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và đảm bảo an toàn khi vận hành. Đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa đường dài và mang lại hiệu quả kinh tế cao đầu tư.
Ngoại thất
Xe tải Fuso FJ Fighter FJ24R có cabin thiết kế mang tính khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu. Giảm tiếng ồn và mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trên đường. Được kiểm tra bằng hệ thống kiểm soát chất lượng FUSO gate. Kiểm tra sức chịu va đập, rung lắc, độ ồn trong khoang cabin. Hệ thống kính chắn gió thiết kế 2 lớp, độ trong suốt rất cao. Hệ thống gương chiếu hậu bố trí khoa học giúp tài xế quan sát một cách bao quát. Hệ thống đèn chiếu sáng halogen tăng cường độ sáng khi trời tối.
Nội thất
Không gian Cabin rộng rãi, thoải mái. Ghế hơi điều chỉnh 3 chiều, cửa kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, tay lái gật gù cho phép tài xế lựa chọn được tư thế lái tốt nhất. Cabin với giường ngủ giúp tài xế nghỉ ngơi thư giãn, giảm căng thẳng trên những cung đường dài. Cabin trang bị điều hòa không khí bố trí hợp lý lỗ thông hơi được bố trí nhiều và rộng hơn giúp không khí phân tỏa đều hơn. Bảng hiển thị điện tử xe tải Fuso FJ Fighter Fj24R bằng đèn LED. Cung cấp mọi thông tin cho tài xế như: quãng đường đã di chuyển, tốc độ trung bình và mức tiêu hao nhiên liệu của động cơ.
Động cơ
Xe tải Fuso FJ Fighter Fj24R thuộc dòng tải nặng (6x2R). Được trang bị động cơ diesel với hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp. Động cơ sản sinh công suất lên đến 280Ps. Moment xoắn cực đại đạt 1,100 / 1,200 – 1,600 [N.m/rpm] phù hợp với yêu cầu tải trọng cao. Đầu phun nhiên liệu đặc biệt kết hợp với turbo tăng áp. Tối ưu hóa trong quá trình đốt giúp giảm khí thải và tăng hiệu quả. Hệ thống bơm dầu bôi trơn giảm sự mài mòn và tăng độ bền.
- Kiểu: 6S20 205 (Euro III) Mitsubishi Fuso.
- Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp.
- Số xy lanh: 6 xy lanh thẳng hàng.
- Dung tích xy lanh: 6.373 [cc].
- Đường kính xy lanh x hành trình piston: 102 x 130 [mm].
- Công suất cực đại (JIS): (280)/2,200 [kW(ps)/rpm].
- Mô men xoắn cực đại (JIS): 1,100 / 1,200 – 1,600 [N.m/rpm].
Hộp số
Hộp số xe tải Fuso FJ Fighter Fj24R được làm từ chất liệu nhôm liền khối giúp giải nhiệt hiệu quả vả giảm tiếng ồn khi hoạt động. Hộp số với 9 số tiến và 1 cấp số lùi hoạt động mượt mà hơn, giảm mệt mỏi người lái xe khi vận hành thời gian dài. Kết hợp Ly Hợp đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực với cơ cấu trợ lực.
- Kiểu: G131.
- Loại: Loại Cơ khí, loại đồng tốc 9 số tiến 1 cấp số lùi.
- Tỉ số truyền: Số chậm – 14.573 -9.478 – 6.635 – 4.821 – 3.667 – 2.585 – 1.810 – 1.315 – 1.00. Số lùi: 13.862.
Khung gầm
Xe tải Fuso FJ Fighter Fj24R với khung gầm dày, bảng rộng kết hợp với các thanh ngang liên kết tăng cường sự cứng cáp và khả năng chịu tải cao. Công nghệ “Spot-peened” tăng cường độ cứng bề mặt và sơn tĩnh điện giúp chống gỉ sét. Khung chassi cứng cáp, bền bĩ được sản xuất không có phần nhô ra giúp dễ dàng lắp đặt các loại thùng. Kết cấu khung sắt-xi được chế tạo từ thép siêu cường dầy hơn và lớn hơn. Bề mặt sắt-xi được sơn nhúng tĩnh điện và lớp phủ đặc biệt cho sức mạnh bề mặt lớn hơn và khả năng chống ăn mòn.
Hệ thống treo
Xe tải Fuso Fj Fighter Fj24R hệ thống treo Parabol trục trước tăng sự êm ái khi lái xe. Trục sau với thiết kế nhíp nhiều tầng, nhiều lá líp tăng độ cứng, bền bỉ cho khả năng tải hàng hóa nặng. Trang bị thanh cân bằng phía trước xe tải nặng giúp cải thiện sự trượt và tăng tính ổn định, đặc biệt khi vào cua hay chuyển làn đường ở tốc độ cao.
Hệ thống phanh
Xe tải Fuso Fj Fighter Fj24R được trang bị hệ thống phanh hơi có kích thước lớn, má phanh độ dầy cao hơn các loại xe tải khác. Vì vậy chúng không chỉ cải thiện hiệu suất phanh, mà còn kéo dài tuổi thọ của má phanh, chu kỳ bảo dưỡng phanh sẽ lâu hơn và tiết kiệm chi phí. Trang bị hệ thống phân bố lực phanh theo tải trọng giúp xe vận hành an toàn khi tải nặng. Hệ thống phanh khí xả giúp tài xế in tâm khi đi đường đèo hay gặp tình huống khẩn cấp. Phanh tay phanh hơi tác dụng lực lò xo lên trục sau.
Lốp
- Kiểu: Bố thép, không xăm.
- Loại: 295/80R22.5.
- Mâm: Không xăm: 8.25 x 22.5, 10 bu lông.
Thùng nhiên liệu
- Loại: 380 lít, có khóa.
Kích thước xe và tải trọng
Thùng mui bạt
- Chiều dài x rộng x cao tổng thể: 11,967 x 2,490 x 2,960 [mm].
- Kích thước thùng mui bạt: 9060 x 2360 x 780/2150 [mm].
- Chiều dài cơ sở: 5,700 + 1, 350 [mm].
- Trọng lượng bản thân: 7,290 [kg]
- Tải trọng: 14,900 [kg].
- Trọng lượng toàn tải: 24,000 [kg].
Thùng tải kín
- Chiều dài x rộng x cao tổng thể: 11,967 x 2,490 x 2,960 [mm].
- Kích thước thùng mui bạt: 9010 x 2370 x 2280 [mm].
- Chiều dài cơ sở: 5,700 + 1, 350 [mm].
- Trọng lượng bản thân: 7,690 [kg]
- Tải trọng: 14,500 [kg].
- Trọng lượng toàn tải: 24,000 [kg].
Bảo hành chính hãng
- Chính sách bảo hành chung 36 tháng hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào tới trước.
- Miễn phí:
+ 1.000 km đầu tiên miễn phí thay nhớt máy, lọc nhớt và công kiểm tra.
+ 10.000 km miễn phí thay lọc nhớt và công kiểm tra tại.
Liên hệ mua xe
Hotline: 0901 757 716
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.