Nội dung bài viết xe
- 1 Giới thiệu về Giá xe tải Fuso 5 tấn Canter TF8.5L
- 2 Xem thêm tại Youtube: Hoangxetaithaco
- 3 Trang bị an toàn
- 4 Ngoại thất Giá xe tải Fuso 5 tấn Thùng Mui Bạt
- 5 Nội thất Giá xe tải Fuso 5 tấn Mui Bạt
- 6 Hệ thống khung gầm Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L
- 7 Hệ thống treo Giá xe tải Fuso 4.6 tấn
- 8 Thông số kỹ thuật Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 – 4.6 Tấn
- 9 Động Cơ Giá xe tải Fuso 5 tấn
- 10 Hộp số Giá xe tải Fuso 5 tấn
- 11 Bảo hành chính hãng
- 12 Liên hệ mua xe
Giới thiệu về Giá xe tải Fuso 5 tấn Canter TF8.5L
Giá xe tải Fuso 5 tấn – Mitsubishi Canter TF8.5L thùng kín đã nhận được nhiều tín nhiệm của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Đặc biệt mẫu xe tải trung Canter chất lượng có trọng tải từ 1.995 tấn đến 8.2 tấn. (Fuso Canter 4.7, Fuso Canter 6.5, Fuso Canter 7.5, Fuso Canter 8.2). Dòng sản phẩm Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 1T995 & Mitsubishi Fuso Canter 3T490 & Mitsubishi Fuso Canter 4T850, nhập khẩu Nhật Bản. Được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 5 của Mitsubishi cho khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiện liệu.

Xem thêm tại Youtube: Hoangxetaithaco
Trang bị an toàn
Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L 4T6 Thùng Mui bạt được trang bị Công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi. Trang bị trên các xe SUV của hãng, được mang lên dòng xe tải cao cấp. Gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin.

Ngoại thất Giá xe tải Fuso 5 tấn Thùng Mui Bạt
Ngoại hình Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L Thùng Mui Bạt. Ấn tượng với mặt ca lăng tinh tế kết hợp logo FUSO mạ Crom sáng bóng. Cản trước thiết kế 2 tông màu tạo hình mạnh mẽ, tăng tính thẩm mỹ. Đèn pha Halogen cường độ sáng cao, thiết kế tối ưu. Gương chiếu hậu lớn hạn chế tối đa điểm mù. Kính hông có diện tích lớn giúp tăng tầm nhìn cho tài xế. Cabin được sơn công nghệ Metalic có độ bền và thẩm mỹ cao. Có 4 màu tiêu chuẩn ( Trắng, Xám, Xanh Mica và Tím) cho khách hàng lựa chọn, hoặc đặt sơn theo yêu cầu.

Thiết kế cabin lật về phía trước giúp dễ dàng kiểm tra động cơ và hệ thống truyền động. Tay nâng cabin được bố trí bên phụ và trang bị khóa 2 lớp nhằm đảm bảo an toàn cho tài xế. Góc lật cabin lớn (~60°) thuận tiện trong việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa.
Nội thất Giá xe tải Fuso 5 tấn Mui Bạt
Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L Thùng Kín tải 4.700kg có nội thất tiện nghi, bố trí khoa học giúp tài xế dễ thao tác khi vận hành. Canter là mẫu xe tải trung đầu tiên trên thế giới được bố trí cần sang số trên bảng điều khiển. Đồng thời cần số được thiết kế ngắn, nhờ đó tối ưu hóa việc chuyển số và giúp mang lại cảm giác thoải mái cho người điều khiển. Tay lái trợ lực điều chỉnh 4 hướng, điều khiển nhẹ nhàng.
Vô lăng có khả năng biến dạng để giảm chấn thương khi xảy ra va chạm. Ghế sản xuất trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản, thiết kế sang trọng, tạo tư thế ngồi thoải mái nhất cho khách hàng. Khoảng điều chỉnh trượt và độ nghiêng lưng ghế được mở rộng cho phép người lái đạt được vị trí điều khiển xe hoàn hảo.
Hệ thống khung gầm Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L
- Cầu trước: kết cấu dầm chữ I, cứng vững, khả năng chịu tải lớn.
- Cầu sau: chế tạo từ thép hàn công nghệ cao, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.
- Tỷ số truyền cầu lớn: 5,714 vận hành mạnh mẽ, phù hợp với địa hình Việt Nam.
Hệ thống treo Giá xe tải Fuso 4.6 tấn
Rimen nhíp có kết cấu chắc chắn. Liên kết với chassis và cả tà-vẹt ngang bằng nhiều đinh tán và bulong. Tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ.
Bulong quang nhíp lớn, bộ phân liên kết với cầu có thể chống xoay, trượt giúp xe vận hành bền bỉ.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 – 4.6 Tấn
Chiều dài x rộng x cao tổng thể: 8.050 x 2.190 x 3.160 [mm]
Kích thước thùng lửng: 6.200 x 2.040 x 580 [mm]
Kích thước thùng mui bạt: 5.200 x 2.040 x 780/2.040 [mm]
Kích thước thùng kín: 6.200 x 2.040 x 2.040 [mm]
Chiều dài cơ sở: 4.750 [mm]
Trọng lượng không tải: 3.595 [kg]
Tải trọng: 3.600 [kg]
Trọng lượng toàn tải: 8.490 [kg]
Động Cơ Giá xe tải Fuso 5 tấn
Kiểu: Mitsubishi 4P10-KAT4
Loại: 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, 4 Kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
Dung tích xy lanh: 2.998 [cc]
Đường kính xy lanh x hành trình piston: 95,8 x 104 [mm]
Công suất cực đại (EEC): 150 / 3.500 [ps/rpm]
Mô men xoắn cực đại (EEC): 370/1.320 [kgm/rpm]
Hộp số Giá xe tải Fuso 5 tấn
Kiểu: M038S5, Số sàn
Loại: 5 số tiến và 1 số lùi
Bảo hành chính hãng
- Chính sách bảo hành chung 36 tháng hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào tới trước.
Miễn phí
- 1.000 km đầu tiên miễn phí thay nhớt máy, lọc nhớt và công kiểm tra.
- 10.000 km miễn phí thay lọc nhớt và công kiểm tra tại.
- 20.000 km miễn phí thay lọc nhớt và công kiểm tra.
Liên hệ mua xe
HOTLINE: 0901.757.716
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.